Hotline: 0933 458 485

Ngũ hành là 5 hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Trong lịch ngày nào cũng có ghi một hành Nạp Âm cho ngày ấy, như ngày Ất Mùi có ghi hành Kim, ngày Bính Thân có ghi hành Hỏa...vv... Nói về năm, tháng, ngày, giờ thì gọi là Hành nhưng nói về tuổi con người thì Nạp Âm gọi là Mạng. Ví dụ như ngày Ất Mùi là hành Kim, nhưng người tuổi Ất Mùi ta nói là Mạng Kim. Nói chung chỉ khác nhau về Danh xưng. 


Trong Ngũ Hành Nạp Âm, lấy 2 hành so đối với nhau có 4 cách: Tương Sanh (tốt), Tỷ Hòa (tốt), Tương Khắc (xấu), Tương Tranh (xấu). 

- Các Can: Giáp, Bính, Mậu, Canh, Nhâm thuộc Dương 
- Các Can: Ất, Đinh, Kỷ, Tân, Quý thuộc Âm 

ngu-hanh-nap-am-tuong-sinh-tuong-khac

1/. NGŨ HÀNH TƯƠNG SANH: 

- Kim với Thủy gặp nhau gọi là Tương sanh, tốt Ví dụ: như tuổi Giáp Tý, mạng Kim gặp ngày Nhâm Thìn hành Thủy là tương sanh (nếu luận kỹ hơn thì ta còn tính đến Nạp Âm của ngày và nạp Âm của tuổi cái nào sinh cái nào. Nếu như trường hợp này là TA sinh NGÀY, không khỏi có Tiết Khí, là tượng thất thoát). 
- Thủy với Mộc gặp nhau gọi là Tương sanh. 
- Mộc với Hỏa gặp nhau gọi là Tương sanh. 
- Hỏa với Thổ gặp nhau gọi là Tương sanh. 
- Thổ với Kim gặp nhau gọi là Tương sanh. 

2/. NGŨ HÀNH TỶ HÒA: 

- Không luận Âm Dương (của Can), Thổ với Thổ gặp nhau gọi là LƯỠNG THỔ THÀNH SƠN: Như Canh Ngọ Thổ gặp Kỷ Dậu Thổ vậy. 
- Dương Mộc với Âm Mộc gặp nhau gọi là LƯỠNG MỘC THÀNH LÂM (hoặc THÀNH VIÊN) tùy theo đó là Mộc gì, nếu là cây nhỏ sao thành rừng được, chỉ là vườn thôi, nhưng nói chung cái nào cũng là tốt: Như Mậu Thìn gặp Tân Mẹo (Mậu Dương, Tân Âm) vậy. 
- Dương Thủy với Âm Thủy gặp nhau gọi là LƯỠNG THỦY THÀNH GIANG: Như Bính Tý Dương Thủy gặp Quý Tị Âm Thủy vậy. 
- Dương Hỏa với Âm Hỏa gặp nhau gọi là LƯỠNG HỎA THÀNH VIÊM: Như Bính Thân Dương Hỏa gặp Kỷ Mùi Âm Hỏa vậy. 

3/. NGŨ HÀNH TƯƠNG KHẮC: 

- Kim với Mộc gặp nhau gọi là Tương khắc (như dùng dao chặt cây, 1 là cây đứt, 2 là mẻ dao, có khi cả 2): Như Nhâm Thân Kim gặp Nhâm Ngọ Mộc. 
- Mộc gặp Thổ là Tương khắc (cây hút hết dưỡng chất trong đất rồi thì cây cũng lần lần tàn úa thôi). 
- Thổ gặp Thủy là Tương khắc (đất ngăn nước, nhưng nước chảy cũng lỡ đất). 
- Thủy gặp Hỏa là Tương khắc (nước dập tắt lửa, lửa làm khô cạn nước). 
- Hỏa gặp Kim là Tương khắc (lửa đốt chảy kim loại, kim loại đè tắt lửa). 

4/. NGŨ HÀNH TƯƠNG TRANH: 

 - Không luận Âm Dương: Kim với Kim gặp nhau là LƯỠNG KIM KIM KHUYẾT (2 dao chặt vào nhau tất phải mẻ vậy): Như Quý Dậu gặp Tân Hợi. 
- Dương Mộc với Dương Mộc, Âm Mộc với Âm Mộc gặp nhau gọi là LƯỠNG MỘC TẮC CHIẾT
- Dương Thủy với Dương Thủy, Âm Thủy với Âm Thủy gặp nhau gọi là LƯỠNG THỦY THỦY KIỆT
- Dương Hỏa với Dương Hỏa, Âm Hỏa với Âm Hỏa gặp nhau gọi là LƯỠNG HỎA HỎA DIỆT.  🔜LẬP THÀNH NGŨ HÀNH NẠP ÂM CHO 60 HOA GIÁP 

ngu-hanh-nap-am-tuong-sinh-tuong-khac-1



NGŨ HÀNH NẠP ÂM CHO LỤC THẬP HOA GIÁP


STT

LỤC THẬP HOA GIÁP

ÂM DƯƠNG

NGŨ HÀNH

1

Giáp Tý    

Dương Kim

Hải Trung Kim

2

Ất Sửu   

Âm Kim

Hải Trung Kim

3

Bính Dần   

Dương Hỏa

Lư Trung Hỏa

4

Đinh Mẹo   

Âm Hỏa 

Lư Trung Hỏa

5

Mậu Thìn  

Dương Mộc

Đại Lâm Mộc

6

Kỷ Tị         

Âm Mộc

Đại Lâm Mộc

7

Canh Ngọ  

Dương Thổ

Lộ Bàng Thổ

8

Tân Mùi       

Âm Thổ  

Lộ Bàng Thổ

9

Nhâm Thân 

Dương Kim

Kiếm Phong Kim

10

Quý Dậu           

Âm Kim

Kiếm Phong Kim

11

Giáp Tuất     

Dương Hỏa

Sơn Đầu Hỏa

12

Ất Hợi            

Âm Hỏa

Sơn Đầu Hỏa

13

Bính Tý      

Dương Thủy

Giang Hà Thủy

14

Đinh Sửu       

Âm Thủy 

Giang Hà Thủy

15

Mậu Dần      

Dương Thổ

Thành Đầu Thổ

16

Kỷ Mẹo            

Âm Thổ

Thành Đầu Thổ

17

Canh Thìn  

Dương Kim

Bạch Lạp Kim

18

Tân Tị              

Âm Kim

Bạch Lạp Kim

19

Nhâm Ngọ    

Dương Mộc 

Dương Liễu Mộc

20

Quý Mùi           

Âm Mộc

Dương Liễu Mộc

21

Giáp Thân   

Dương Thủy

Tuyền Trung Thủy

22

Ất Dậu            

Âm Thủy

Tuyền Trung Thủy

23

Bính Tuất  

Dương Thổ   

Ốc Thượng Thổ

24

Đinh Hợi        

Âm Thổ    

Ốc Thượng Thổ

25

Mậu Tý      

Dương Hỏa  

Thích Lích Hỏa

26

Kỷ Sửu            

Âm Hỏa 

Thích Lích Hỏa

27

Canh Dần   

Dương Mộc  

Tòng Bá Mộc

28

Tân Mẹo           

Âm Mộc

Tòng Bá Mộc

29

Nhâm Thìn

Dương Thủy  

Trường Lưu Thủy

30

Quý Tị       

Âm Thủy 

Trường Lưu Thủy

31

Giáp Ngọ   

Dương Kim 

Sa Trung Kim

32

Ất Mùi                

Âm Kim

Sa Trung Kim

33

Bính Thân 

Dương Hỏa

Sơn Hạ Hỏa

34

Đinh Dậu           

Âm Hỏa

Sơn Hạ Hỏa

35

Mậu Tuất     

Dương Mộc

Bình Địa Mộc

36

Kỷ Hợi              

Âm Mộc

Bình Địa Mộc

37

Canh Tý       

Dương Thổ

Bích Thượng Thổ

38

Tân Sửu           

Âm Thổ

Bích Thượng Thổ

39

Nhâm Dần   

Dương Kim

Kim Bạc Kim

40

Quý Mẹo           

Âm Kim

Kim Bạc Kim

41

Giáp Thìn     

Dương Hỏa 

Phúc Đăng Hỏa

42

Ất Tị              

Âm Hỏa  

Phúc Đăng Hỏa

43

Bính Ngọ   

Dương Thủy

Thiên Hà Thủy

44

Đinh Mùi        

Âm Thủy  

Thiên Hà Thủy

45

Mậu Thân     

Dương Thổ

Thành Đầu Thổ

46

Kỷ Dậu             

Âm Thổ 

Thành Đầu Thổ

47

Canh Tuất

Dương Kim

Thoa Xuyến Kim

48

Tân Hợi             

Âm Kim

Thoa Xuyến Kim

49

Nhâm Tý       

Dương Mộc

Tang Đố Mộc

50

Quý Sửu           

Âm Mộc

Tang Đố Mộc

51

Giáp Dần      

Dương Thủy

Đại Khê Thủy

52

Ất Mẹo             

Âm Thuỷ

Đại Khê Thủy

53

Bính Thìn     

Dương Thổ

Sa Trung Thổ

54

Đinh Tị              

Âm Thổ

Sa Trung Thổ

55

Mậu Ngọ        

Dương Hỏa

Thiên Thượng Hỏa

56

Kỷ Mùi            

Âm Hỏa  

Thiên Thượng Hỏa

57

Canh Thân   

Dương Mộc

Thạch Lựu Mộc

58

Tân Dậu            

Âm Mộc

Thạch Lựu Mộc

59

Nhâm Tuất    

Dương Thủy

Đại Hải Thủy

60

Quý Hợi          

Âm Thủy  

Đại Hải Thủy

 

 


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Lên Trên! Xuống Dưới!